I. MỤC ĐÍCH VÀ PHẠM VI ÁP DỤNG
1. Mục đích: Quy trình được xây dựng nhằm mô tả tường minh các bước thực hiện cũng như thể hiện rõ chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị liên quan trong quá trình đánh giá, tổng hợp kết quả rèn luyện từng học kỳ, năm học và toàn khóa học.
2.Phạm vi áp dụng: Quy trình này áp dụng cho việc đánh giá, tổng hợp kết quả rèn luyện từng học kỳ, năm học và toàn khóa học cho học sinh sinh viên hệ chính quy của trường CĐ nghề KTCN Việt Nam- Hàn Quốc.
II. ĐỊNH NGHĨA VÀ TỪ VIẾT TẮT
-
Định nghĩa:
– Đánh giá, tổng hợp kết quả rèn luyện: Là công tác tổng hợp đánh giá kết quả rèn luyện mà HSSV đã đạt được trong quá trình tham gia hoạt động học tập, rèn luyện. Kết quả được kiểm duyệt qua nhiều công đoạn nhằm đảm bảo tính chính xác trong việc đánh giá xếp loại HSSV từng học kỳ, năm học, khoá học.
Kết quả cuối học kỳ và năm học phục vụ cho công tác bình xét học bổng và khen thưởng. Cuối khóa kết rèn luyện được sử dụng để thực hiện xét điều kiện dự thi tốt nghiệp và đánh giá xếp loại tốt nghiệp cho HSSV ( được in vào bảng điểm cuối khoá).
-
Từ viết tắt:
QT |
: Quy trình |
P.CTHSSV |
: Phòng Công tác học sinh – sinh viên |
GVBM |
: Giáo viên bộ môn |
HĐSP |
: Hội đồng sư phạm |
PĐT |
: (Bộ phận) Đào tạo |
KQHT |
: Kết quả học tập |
GVCN |
: Giáo viên chủ nhiệm |
KQRL |
: Kết quả rèn luyện |
BGH |
: Ban giám hiệu |
QĐ |
: Quyết định |
HSSV |
: Học sinh sinh viên |
KH |
: Kế hoạch |
III.LƯU ĐỒ (Xem trang 3)
IV.ĐẶC TẢ (Xem trang 4-8)
V.CÁC BIỂU MẪU/HƯỚNG DẪN
STT |
Tên biểu mẫu/ Hướng dẫn |
Mã hoá |
1 |
Phiếu đánh giá kết quả rèn luyện |
24/QT-CĐNVH-BM01 |
2 |
Bảng tổng hợp kết quả rèn luyện của lớp theo từng học kỳ. |
24/QT-CĐNVH-BM02 |
3 |
Bảng tổng hợp kết quả rèn luyện của khoa theo từng học kỳ. |
24/QT-CĐNVH-BM03 |
4 |
Bảng tổng hợp kết quả rèn luyện của trường theo từng học kỳ. |
24/QT-CĐNVH-BM04 |
5 |
Bảng tổng hợp kết quả rèn luyện của trường theo từng năm học. |
24/QT-CĐNVH-BM05 |
6 |
Bảng tổng hợp kết quả rèn luyện của trường theo từng khoá học. |
24/QT-CĐNVH-BM06 |
ĐẶC TẢ QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN |
|||||||
Stt |
Tên bước công việc |
Nội dung |
Bộ phận/Người thực hiện |
Bộ phân/Người phối hợp thực hiện |
Kết quả đạt được |
Hạn hoàn thành |
Biểu mẫu/hồ sơ |
1 |
Dự thảo quy chế |
Căn cứ quy chế HSSV, Phòng Công tác HSSV tham mưu xây dựng quy chế xếp loại rèn HSSV của trường. |
Phòng Công tác HSSV |
P. Đào tạo |
Bản dự thảo Quy chế xếp loại rèn luyện HSSV |
Đầu năm học |
|
2 |
Thảo luận |
Hội đồng sư phạm họp thảo luận các nội dung của bản dự thảo quy chế ( hoặc đề xuất điều chỉnh hàng năm) |
Hội đồng sư phạm |
Bản dự thảo Quy chế xếp loại rèn luyện HSSV được góp ý, thông qua |
|||
3 |
Duyệt |
Duyệt quy chế xếp luyện rèn luyện HSSV của trường |
Ban giám hiệu |
P. Công tác HSSV |
Ban hành Quy chế xếp loại rèn luyện HSSV |
||
4 |
Nhập dữ liệu |
GVBM nhập các dữ liệu: KQHT ( điểm kiểm tra kỳ, kết thúc, trung bình chung môn học), vắng học và các vấn đề đặc biệt khác của môn học/ giờ học vào sổ lên lớp |
Giáo viên bộ môn |
P. Đào tạo |
KQHT, HSSV vắng học, tình hình giờ học được phản ánh vào sổ lên lớp |
Thường xuyên |
|
5 |
Tổng hợp & thông báo |
GVCN tổng hợp tình hình vắng học và các phản ánh đặc biệt đã được GVBM phản ánh, họp thông báo trước lớp. |
GVCN |
P. Đào tạo, GVBM |
KQHT, số liệu chuyên cần, các vấn đề đặc biệt khác được thông báo đến HSSV |
15 ngày sau khi kết thúc học kỳ |
|
6 |
Phản hồi |
HSSV xác nhận KQHT, số tiết vắng trong học kỳ và đưa ra yêu cầu điều chỉnh ( nếu có) tới GVCN |
HSSV |
GVCN, GVBM |
HSSV xác nhận bảng tổng hợp hoặc đưa ra ý kiến phản hồi |
Chậm nhất 1 ngày sau |
|
7 |
Tự đánh giá |
HSSV căn cứ vào quy chế đánh giá kết quả rèn luyện của trường được ban hành để tự đánh giá bản thân. |
HSSV |
Cán sự lớp, GVCN |
Phiếu kết quả rèn luyện của từng cá nhân |
Chậm nhất 1 ngày sau |
BM01 |
8 |
Họp bình xét |
Tập thể lớp tiếp nhận phiếu kết quả tự đánh giá của mỗi HSSV và tiến hành nình xét trước lớp để đưa ra kết quả rèn luyện của từng HSSV trong học kỳ |
Tập thể lớpGVCN |
GVCNĐoàn thanh niênPhòng Công tác HSSV |
KQRL của từng cá nhân đã được bình chọn trước lớp |
||
9 |
Tổng hợp xác nhận KQRL |
GVCN tổng hợp KQRL của cả lớp, công bố lại trước tập thể lớp rồi xác nhận kết quả. |
GVCN |
HSSV |
Bảng tổng hợp kết quả rèn luyện của lớp |
Chậm nhất 1 ngày sau |
BM02 |
10 |
Tổng hợp các lớp |
Giáo vụ khoa tiếp nhận KQRL của các lớp thuộc khoa mình để trình ban chủ nhiệm khoa xem xét. |
Giáo vụ khoa |
GVCN |
Bảng tổng hợp KQRL từng học kỳ của HSSV thuộc khoa mình |
Chậm nhất 2 ngày sau |
BM03 |
11 |
Xem xét |
Chủ nhiệm khoa xem xét và đưa ra yêu cầu điều chỉnh ( nếu có). Nếu thống nhất kết quả thì ký xác nhận và gửi lên Phòng CTHSSV. |
Lãnh đạo khoa |
Giáo vụ khoa |
KQRL của HSSV từng học kỳ được lãnh đạo khoa xem xét xác nhận |
||
12 |
Kiểm tra, xác nhận |
Tiếp nhận bảng tổng hợp KQRL của các khoa.Kiểm tra và xác nhận QKRL của các khoa hoặc đưa ra yêu cầu điều chỉnh ( nếu có).Tổng hợp KQRL của toàn trường |
Phòng CTHSSV |
Giáo vụ khoa |
Phòng CTHSSV xác nhận, tổng hợp KQRL toàn trường theo từng học kỳ. |
Chậm nhất 2 ngày sau |
BM04 |
13 |
Xem xét |
Thông báo KQRL trước HĐSP. Tổng hợp ý kiến, yêu cầu cần điều chỉnh ( nếu có). Thống nhất KQRL của học kỳ. |
Hội đồng sư phạm |
Khoa, Phòng Công tác HSSV |
KQRL của học kỳ được HĐSP thông qua |
Theo kế hoạc họp hội đồng sư phạm (1 ngày) |
|
14 |
Duyệt KQ học kỳ |
Duyệt tổng hợp đánh giá, xếp loại luyện của học kỳ |
Đại diện Ban giám hiệu |
Phòng Công tác HSSV |
Duyệt KQ học kỳ |
Chậm nhất 2 ngày sau |
|
15 |
Nhập KQRL vào phần mền |
Giáo vụ khoa nhận kết quả rèn luyện đã được duyệt từ phòng Công tác HSSV đê nhập vào phần mền |
Giáo vụ khoa |
Phòng Công tác HSSV |
Dữ liệu về KQRL từng học kỳ được lưu trữ trong phần mền quản lý HSSV |
Chậm nhất 1 tuần sau |
|
16 |
Công bố KQRL học kỳ |
Công bố kết quả rèn luyện của HSSV từng học kỳ.Lưu hồ sơ |
P. Công tác HSSV |
Giáo vụ khoa |
KQRL của HSSV được công bố đến từng lớp và được lưu hồ sơ |
||
17 |
Tổng hợp KQRL năm học |
Sau khi kết thúc năm học tiến hành đánh giá, tổng hợp KQRL của từng năm học ( dữ liệu từng học kỳ được lấy từ phần mền) |
P. Công tác HSSV |
Bảng tổng hợp KQRL của HSSV toàn trường của cả năm học |
Sau khi kết thúc năm học 10 ngày |
BM05 |
|
18 |
Xem xét |
Thông báo KQRL của năm học trước HĐSP. Tổng hợp ý kiến yêu cầu cần điều chỉnh ( nếu có). Thống nhất KQRL của năm học |
Hội đồng sư phạm |
Khoa, Phòng Công tác HSSV |
Thống nhất KQRL của năm học trước HĐSP |
Theo kế hoạc họp hội đồng sư phạm (1 ngày) |
|
19 |
Duyệt KQ năm học |
Duyệt tổng hợp đánh giá, xếp loại luyện của năm học |
Ban giám hiệu |
Phòng Công tác HSSV |
Duyệt KQ năm học |
Chậm nhất 2 ngày sau |
|
20 |
Công bố KQRL năm học |
Công bố KQRL năm học của HSSVLưu hồ sơ |
P. Công tác HSSV |
Giáo vụ khoa |
KQRL của HSSV được công bố đến từng lớp và được lưu hồ sơ |
Chậm nhất 1 tuần sau |
|
21 |
Tổng hợp KQRL khoá học |
Sau khi có kết quả học tập toàn khoá học, phòng Công tác HSSV tiến hành tổng hợp KQRL toàn khoá trình Ban giám hiệu ký duyệt và gửi các bộ phận, phục vụ họp xét tốt nghiệp. |
Phòng Công tác HSSV |
P. Đào tạo |
Bảng tổng hợp KQRL của HSSV toàn trường của khoá học |
Trước khi họp xét tốt nghiệp 1 tuần |
BM06 |
22 |
Duyệt KQ khoá học |
Duyệt tổng hợp đánh giá, xếp loại luyện của khoá học |
Ban giám hiệu |
Phòng Công tác HSSV |
KQRL của khoá học được duyệt |
||
23 |
Xét tốt nghiệp & in bản điểm |
Xét điều kiện thi tốt nghiệp, in KQRL vào bảng điểm cuối khoá của HSSV |
P. Đào tạo |
P. Công tác HSSV |
HSSV được xét điều kiện thi tốt nghiệp,KQRL đã được in vào bảng điểm cuối khoá của HSSV |
Theo kết học họp xét điều kiện thi tốt nghiệp.Sauk hi thi tốt nghiệp 3 tuần |
|
24 |
Lưu hồ sơ |
Lưu trữ kết quả rèn luyện của HSSV đã được Ban giám hiệu phê duyệt của học kỳ, năm học, khoá học và bảng điểm cuối khoá của HSSV toàn trường theo từng khoá học |
P. Công tác HSSV |
P. Đào tạo |
Hồ sơ xét kết quả rèn luyện được lưu trữ |
Biểu mẫu 01: Phiếu đánh giá kết quả rèn luyện
TRƯỜNG CĐ NGHỀ KTCN VIỆT NAM- HÀN QUỐC
KHOA:……………………….
PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN
HỌC KỲ:…………..NĂM HỌC:……………….
Họ và tên HSSV:…………………………………………………………………………Lớp:…………………
TT |
Nội dung đánh giá |
Điểm tối đa |
Điểm trừ khi vi phạm |
Điểm đánh giá |
Ghi chú |
|
HSSV tự đánh giá |
GVCN đánh giá |
|||||
I |
Đánh giá về ý thức học tập (0 – 25 điểm) |
|||||
1 |
Đi học đầy đủ, đúng giờ, nghiêm túc trong học tập, chuẩn bị bài đầy đủ, tích cực tham gia thảo luận trong giờ học |
+ 8 điểm |
-1 điểm/ lần |
|||
2 |
Điểm trung bình chung học tập theo học kỳ :– ĐTBC= 8,0 – 10 điểm– ĐTBC= 6,5 – 7,9 điểm– ĐTBC= 5,0 – 6,4 điểm– ĐTBC= < 5 điểm |
+ 10 điểm+ 7 điểm+ 5 điểm+ 0 điểm |
Tính theo kết quả thi lần 1 |
|||
4 |
Học sinh SV giỏi nghề các cấp, tích cực tham gia nghiên cứu khoa học, hội nghị học tốt |
+ 7 điểm |
||||
II |
Đánh giá về ý thức và kết quả chấp hành nội qui, qui chế trong nhà trường (0 – 25 điểm). |
|||||
1 |
Tôn trọng,lễ phép với giáo viên, cán bộ, nhân viên Nhà trường… |
+ 4 điểm |
-4 điểm |
|||
2 |
Tác phong sinh hoạt tốt, hoà nhã với bạn bè. Trang phục nghiêm túc, gọn gàng, không phản cảm. |
+ 3 điểm |
– 1điểm/lần |
|||
3 |
Khi học tại xưởng phải tuân thủ “nội quy xưởng”, trang phục đúng quy định. Thường xuyên đeo thẻ trong nhà trường…. |
+ 3 điểm |
– 1điểm/ lần |
|||
4 |
Không hút thuốc lá, không ăn kẹo cao su, có ý thức giữ gìn vệ sinh chung… |
+ 4 điểm |
-4 điểm |
|||
5 |
Thực hiện tốt nội quy ở Ký túc xá hoặc quy định ở ngoại trú (Nhận sổ, nộp sổ nhận xét ngoại trú đúng thời gian quy định) |
+4 điểm |
-1điểm/lần |
|||
6 |
Không vi phạm quy định về trật tự, an toàn giao thông |
+3 điểm |
-3 điểm |
|||
7 |
Nộp học phí, lệ phí đầy đủ và đúng thời gian quy định |
+4 điểm |
-4điểm/lần |
|||
III |
Đánh giá về ý thức và kết quả tham gia các hoạt động chính trị – XH, văn hoá, văn nghệ, thể thao, phòng chống các tệ nạn XH (0 – 20 điểm) |
|||||
1 |
Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị đầu khoá (khóa mới), các buổi chào cờ, tư vấn nghề nghiệp và các buổi điều động đột xuất do Trường, Khoa, lớp tổ chức. |
+ 10 điểm |
– 2điểm/ lần |
|||
2 |
Tham gia các hoạt động VHVN, TDTT do Trường, Đoàn, Lớp tổ chức. Tham gia các hoạt động xã hội, từ thiện, phòng chống ma túy, tệ nạn xã hội . |
+ 5 điểm |
-1 điểm/lần(nếu đó là hoạt động bắt buộc) |
|||
3 |
Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi lao động vệ sinh xưởng, lớp và vệ sinh khu vực tự quản. (0-5 điểm) |
+5 điểm |
-1 điểm/lần |
|||
IV |
Đánh giá về phẩm chất công dân và quan hệ với cộng đồng (0 – 20 điểm) |
|
||||
1 |
Không vi phạm pháp luật, chấp hành tốt các chủ trương, chính sách, pháp luật của nhà nước; Tham gia giữ gìn trật tự, an toàn xã hội nơi cư trú |
+10 điểm |
-10điểm/lần |
Kèm theo xử lý theo quy định của địa phương và pháp luật |
||
2 |
Quan hệ tốt với mọi người, có tinh thần đoàn kết giúp đỡ bạn bè, cưu mang người gặp khó khăn, tham gia hiến máu nhân. Có hành động dũng cảm cứu người, bắt tội phạm, nêu gương tốt |
+ 10 điểm |
||||
V |
Đánh giá về ý thức và kết quả tham gia phụ trách lớp học sinh, sinh viên, các đoàn thể, tổ chức khác trong nhà trường (0 – 10 điểm) |
|
||||
1 |
Cán bộ lớp, Đoàn, Hội…:– Hoàn thành tốt nhiệm vụ-Chưa hoàn thành nhiệm vụ (có lý do khách quan)– Không hoàn thành nhiệm vụ |
+10điểm+5 điểm+0 điểm |
||||
2 |
Thành viên của lớp :– Tham gia đầy đủ các buổi sinh hoạt lớp và các hoạt động của lớp đề ra.– Vắng không quá 2 buổi sinh hoạt lớp hoặc vắng không quá 02 buổi các hoạt động của lớp đề ra:– Không thường xuyên tham gia sinh hoạt lớp hoặc các hoạt động của lớp |
+10 điểm+ 5 điểm+0 điểm |
||||
|
Tổng điểm |
100 điểm |
|
|
|
|
|
Xếp loạiTừ 90 – 100 điểm: Suất sắc Từ 60 – 69 điểm :Trung bình kháTừ 80 – 89 điểm :Tốt Từ 50 – 59 điểm :Trung bìnhTừ 70 – 79 điểm :Khá Từ 30 – 49 điểm :Yếu<= 29 điểm : Kém |
|
|
|
Vinh, ngày…tháng….năm 2014
Giáo viên chủ nhiệm Học sinh sinh viên
Biểu mẫu-02: Bảng tổng hợp kết quả rèn luyện của lớp theo từng học kỳ.
TRƯỜNG CĐ NGHỀ KTCN VIỆT NAM- HÀN QUỐC
KHOA:……………………….
PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN
HỌC KỲ:…………..NĂM HỌC:……………….
Lớp:…………………Giáo viên chủ nhiệm:………………………………………………………
TT |
Học tên HSSV |
Kết quả rèn luyện |
Ghi chú |
|
Điểm |
Xết loại |
|||
1 |
|
|
|
|
2 |
Vinh, ngày…tháng….năm 2014
Giáo viên chủ nhiệm
Biểu mẫu-03: Bảng tổng hợp kết quả rèn luyện của khoa theo từng học kỳ.
TRƯỜNG CĐ NGHỀ KTCN VIỆT NAM- HÀN QUỐC
KHOA:……………………….
PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN
HỌC KỲ:…………..NĂM HỌC:……………….
TT |
Học tên HSSV |
Lớp |
Kết quả rèn luyện |
Ghi chú |
|
Điểm |
Xết loại |
||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Vinh, ngày…tháng….năm 2014
Chủ nhiệm khoa Người tổng hợp
Biểu mẫu04: Bảng tổng hợp kết quả rèn luyện của trường theo từng học kỳ.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
TRƯỜNG CĐ NGHỀ KTCN VIỆT NAM- HÀN QUỐC
PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN
HỌC KỲ:…………..NĂM HỌC:……………….
TT |
Học tên HSSV |
Lớp |
Khoa |
Kết quả rèn luyện |
Ghi chú |
|
Điểm |
Xết loại |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Vinh, ngày…tháng….năm 2014
Hiệu trưởng Phòng Công tác HSSV Người tổng hợp
Biểu mẫu05: Bảng tổng hợp kết quả rèn luyện của trường theo từng năm học.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
TRƯỜNG CĐ NGHỀ KTCN VIỆT NAM- HÀN QUỐC
PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN
NĂM HỌC:……………….
TT |
Học tên HSSV |
Lớp |
Khoa |
Kết quả rèn luyện |
Ghi chú |
|
Điểm |
Xết loại |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Vinh, ngày…tháng….năm 2014
Hiệu trưởng Phòng Công tác HSSV Người tổng hợp
Biểu mẫu06: Bảng tổng hợp kết quả rèn luyện của trường theo từng khoá học..
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
TRƯỜNG CĐ NGHỀ KTCN VIỆT NAM- HÀN QUỐC
PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN
KHOÁ HỌC:……………….
TT |
Học tên HSSV |
Lớp |
Khoa |
Kết quả rèn luyện |
Ghi chú |
|
Điểm |
Xết loại |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |