QUY TRÌNH CẤP PHÁT VẬT TƯ, NGUYÊN – NHIÊN VẬT LIỆU
- MỤC ĐÍCH VÀ PHẠM VI ÁP DỤNG
Quản lý và kiểm soát việc cấp phát vật tư cho các khoa giảng dạy thực hành được chặt chẽ hơn, đảm bảo kịp thời cho các lớp thực tập, giúp cho việc giảng dạy thực hành của giảng viên dễ dàng đạt hiệu quả.
Quy trình này áp dụng cho tất cả các đơn vị trong Trường cao đẳng nghề kỹ thuật công nghiệp Việt Nam – Hàn Quốc.
- ĐỊNH NGHĨA VÀ TỪ VIẾT TẮT:
- Định nghĩa:
Vật tư, nguyên – nhiên vật liệu: Bao gồm nguyên liệu, vật liệu, vật tư, dụng cụ
nhằm để phục vụ giảng dạy thực hành, thực tập ở các xưởng..
- Từ viết tắt:
XD: | Xây dựng |
KH: | Kế hoạch |
VT-NVL: | Vật tư – Nguyên vật liệu |
GV: | Giáo viên |
- LƯU ĐỒ (Xem trang 3)
III. ĐẶC TẢ (Xem trang 4)
- CÁC BIỂU MẪU/ HƯỚNG DẪN KÈM THEO
Stt | Tên biểu mẫu/ hướng dẫn | Mã hóa |
1 | Kế hoạch cấp phát | BM/QT.01/VH-P.KH/01/01 |
2 | Bảng kê giao nhận | BM/QT.01/VH-P.KH/01/02 |
3 | Sổ theo dõi quản lý vật tư | BM/QT.01/VH-P.KH/01/03 |
4 | Đề xuất nhận vật tư | BM/QT.01/VH-P.KH/01/04 |
5 | Báo cáo các đơn vị | BM/QT.01/VH-P.KH/01/05 |
ĐẶC TẢ QUY TRÌNH CẤP PHÁT VẬT TƯ, NGUYÊN- NHIÊN VẬT LIỆU
Stt | Tên bước công việc | Đặc tả | Bộ phận/đơn vị thực hiện | Bộ phận/ĐV phối hợp | Kết quả đạt được | Hạn hoàn thành | Biểu mẫu |
1 | Xác định yêu cầu | Xác định yêu cầu việc cung cấp vật tư, nguyên – nhiên vật liệu của các Khoa | Các khoa | P. Đào tạo, P.Kế hoạch | Xác định được yêu cầu việc cung cấp vật tư, nguyên – nhiên vật liệu của các Khoa | 3 ngày | |
2 | XD kế hoạch | XD kế hoạch cấp phát vật tư, nguyên – nhiên vật liệu cho các khoa | P. Kế hoạch | Ban giám hiệu
|
XD được kế hoạch cấp phát | 1 ngày | BM/QT.01/VH-P.KH/01/01 |
3 | Duyệt KH | Duyệt KH cấp phát vật tư nguyên – nhiên vật liệu cho các khoa | BGH | KH cấp phát vật tư nguyên – nhiên vật liệu cho các khoa được duyệt | 1 ngày | ||
4 | Bàn giao | Bàn giao/Cấp phát vật tư, nguyên – nhiên vật liệu, sau khi nhập từ nhà cung cấp với các đơn vịliên qua | P. Kế hoạch | P. Tài vụ,
Thủ kho, các khoa |
-Cấp phát được vật tư, nguyên – nhiên vật liệu | 1 ngày | BM/QT.01/VH-P.KH/01/02 |
5 | Vào sổ VT-NVL | Cập nhật VT-NVL vào sổ theo dõi. | Các khoa | Cập nhật được VT-NVL vào sổ theo dõi. | 1 tuần | BM/QT.01/VH-P.KH/01/03 | |
6 | Đề xuất sử dụng | Các gv giảng dạy đề xuất sử dụng vật tư phục vụ cho bài học | Các khoa | Các gv giảng dạy đề xuất sử dụng vật tư phục vụ cho bài học | 1 ngày | BM/QT.01/VH-P.KH/01/04 | |
7 | Kiểm duyệt | Lãnh đạo Khoa kiểm duyệt việc đề xuất sử dụng vật tư của giáo viên | Các Khoa | Đề xuất sử dụng vật tư-NVL được kiểm duyệt | 1 ngày | ||
8 | Giao nhận VT-NVL | GV phụ trách vật tư khoa bàn giao VT-NVL cho GV sử dụng | Các khoa | Gv giảng dạy nhận
được VT-NVLđể phục vụ giảng dạy |
1 ngày | ||
9 | Báo cáo | GV phụ trách vật tư khoa lập báo cáo tình hình sử dụng VT-NVL(1 kỳ 1 lần) | Các khoa | Nắm được tình hình sử dụng VT-NVL trong 1 học kỳ | 1 tuần | BM/QT.01/VH-P.KH/01/05 | |
10 | Kiểm tra | Kiểm tra việc sử dụng VT-NVL | P.Kế hoạch,
P. tài vụ |
Các Khoa | Kiểm tra được việc sử dụng VT-NVL | 3 ngày |
|
11 | Tổng hợp | Tổng hợp báo cáo về tình hình sử dụng VT-NVL. | P.Kế hoạch,
P. tài vụ |
Tổng hợp được báo cáo về tình hình sử dụng VT-NVL. | 2 ngày | ||
12 | Đánh giá | Lãnh đạo nhà trường đánh giá sau 1 học kỳ và đưa ra phương án quản lý cho học kỳ mới | Ban giám hiệu | P.Kế hoạch,
P. tài vụ |
Đánh giá tình hình thực hiện sau 1 học kỳ | 1 ngày | |
13 | Lưu hồ sơ | Kết thúc quy trình/Lưu hồ sơ | P.Kế hoạch,
P. tài vụ |
Hồ sơ về chứng từ TT |
Trêng C§ nghÒ ktcn ViÖt Nam-Hµn Quèc | ||||||||||||||
Khoa: C¾t gät kim lo¹i | ||||||||||||||
Sæ theo dâi chi tiÕt dông cô nhËp – xuÊt – tån kho | ||||||||||||||
(Tõ 01/01/2013- 31/12/2013) | ||||||||||||||
TT |
|
|
Quy c¸ch | XuÊt xø (Níc SX) | §VT | Sè luîng | Ký nhËn | Ghi chó | ||||||
Model | §Ò xuÊt | NhËp | XuÊt | Tån | ||||||||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |||
1 | K×m hµn | |||||||||||||
1/1/2013 | Tån ®Çu th¸ng 7 n¨m 2014 | 0 | ||||||||||||
2/1/2013 | Khoa ®Ò xuÊt gi¶ng d¹y C§ 4 kú 6 | 300 mm | VN | c¸i | 10 | |||||||||
10/1/2013 | ThÇy Quúnh nhËp kho | ” | ” | ” | 10 | H§ 23412 10/01/2013 | ||||||||
20/01/2013 | XuÊt ThÇy NghÞ d¹y m«n nguéi | ” | ” | ” | 5 | |||||||||
22/01/2013 | XuÊt ThÇy §«ng d¹y qua ban Hµn | ” | ” | ” | 5 | 0 | ||||||||
Céng (1): | 10 | 10 | 10 | 0 | ||||||||||
2 | Má lÕt | |||||||||||||
1/1/2013 | Tån cò ®Çu n¨m 2012 | 0 | ||||||||||||
2/1/2013 | Khoa ®Ò xuÊt gi¶ng d¹y C§ 4 kú 6 | 150 mm | VN | c¸i | 20 | |||||||||
10/1/2013 | ThÇy Quúnh nhËp kho | ” | ” | ” | 20 | H§ 3456 08/01/2013 | ||||||||
12/1/2013 | XuÊt ThÇy Minh d¹y m«n nguéi | ” | ” | ” | 8 |
Ubnd tØnh NghÖ an Céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam
Trêng Cao §¼ng nghÒ KTCN §éc lËp – Tù do – H¹nh phóc
ViÖt nam – Hµn quèc
Khoa:
GiÊy ®Ò xuÊt vËt t, nguyªn- nhiªn vËt liÖu
Gi¶ng d¹y bµi:
TT | Tªn vËt t | Quy c¸ch | §¬n vÞ | Sè lîng |
1 | ||||
2 | ||||
3 |
Ngµy th¸ng n¨m 20
Trëng khoa GV qu¶n lý vËt t Gi¸o viªn