Việc xây dựng, thực hiện và duy trì thủ tục quy trình này nhằm mục đích quy định trình tự công táctiếp nhận bàn giao tài sản, thiết bị phục vụ tốt nhất cho các hoạt động trong Nhà trường.
Quy trình này áp dụng cho tất cả các đơn vị trong Trường cao đẳng kỹ thuật công nghiệp Việt Nam – Hàn Quốc.
-
ĐỊNH NGHĨA VÀ TỪ VIẾT TẮT:
-
Định nghĩa:
Tài sản, thiết bị: Bao gồm trang thiết bị , cơ sở vật chất… nhằm để phục vụ công tác đào tạo
-
Từ viết tắt:
XD: |
Xây dựng |
KH: |
Kế hoạch |
TSTB: |
Tài sản thiết bị |
TH: |
Tổng hợp |
-
LƯU ĐỒ (Xem trang 3)
III. ĐẶC TẢ (Xem trang 4 – 6)
CÁC BIỂU MẪU/ HƯỚNG DẪN KÈM THEO
Stt |
Tên biểu mẫu/ hướng dẫn |
Mã hóa |
1 |
Kế hoạch bàn giao TSTB |
BM/QT.02/VH-P.KH/02/01 |
2 |
Bản kê giao nhận |
BM/QT.02/VH-P.KH/02/02 |
3 |
Xuất nhập kho |
BM/QT.02/VH-P.KH/02/03 |
4 |
Biên bản bàn giao nhiệm thu và chạy thử |
BM/QT.02/VH-P.KH/02/04 |
5 |
Sổ quản lý TSTB đơn vị |
BM/QT.02/VH-P.KH/02/05 |
6 |
Báo cáo tình hình sử dụng |
BM/QT.02/VH-P.KH/02/06 |
ĐẶC TẢ QUY TRÌNH TIẾP NHẬN – BÀN GIAO TÀI SẢN, THIẾT BỊ
Stt |
Tên bước công việc |
Đặc tả |
Bộ phận/đơn vị thực hiện |
Bộ phận/ĐV phối hợp |
Kết quả đạt được |
Hạn hoàn thành |
Biểu mẫu |
1 |
Xác định yêu cầu |
Xác định yêu cầu việc tiếp nhận-bàn giao, tài sản, thiết bị |
Ban giám hiệu |
Các khoa, phòng |
Xác định được yêu cầu việc tiếp nhận-bàn giao, tài sản, thiết bị |
1 ngày |
|
2 |
XD kế hoạch |
XD kế hoạch, bàn giao TSTB |
P. Kế hoạch, P.Tài vụ |
XD được kế hoạch, bàn giao TSTB |
2 ngày |
BM/QT.02/VH-P.KH/02/01 |
|
3 |
Duyệt KH |
Duyệt KH bàn giao TSTB |
Ban giám hiệu |
KH bàn giao TSTB được phê duyệt |
1 ngày |
||
4 |
Bàn giao TSTB |
Bàn giao TSTB cho các phòng, khoa |
P. Kế hoạch, P.Tài vụ |
Các khoa, phòng |
TSTB được bàn giao |
1 tuần |
BM/QT.02/VH-P.KH/02/02BM/QT.02/VH-P.KH/02/03 |
5 |
Nghiệm thu |
Các phòng, khoa nghiệm thu TSTB |
Các khoa, phòng |
TSTB được nghiệm thu |
Theo Yêu cầu TSTB |
BM/QT.02/VH-P.KH/02/04 |
|
6 |
Vào sổ TSTB |
Vào sổ TSTB để theo dõi nếu TSTB đạt yêu cầu.Những TSTB không đạt yêu cầu thì cũng được báo cáo trình lãnh đạo xem xét |
Các khoa, phòng |
Vào sổ TSTB |
1 tuần |
BM/QT.02/VH-P.KH/02/05 |
|
7 |
Báo cáo sử dụng |
Báo cáo tình hình sử dụng TSTB (Định kỳ hằng năm) |
Các khoa, phòng |
P. Kế hoạch, P.Tài vụ |
XD được báo cáo sử dụng TSTB |
1 tuần |
|
8 |
Tổng hợp Báo cáo |
Tổng hợp báo cáo tình hỉnh sử dụng TSTB |
P. Kế hoạch, P.Tài vụ |
Tổng hợp được báo cáo tình hỉnh sử dụng TSTB |
1 tuần |
BM/QT.02/VH-P.KH/02/06 |
|
9 |
Đánh giá |
Đánh giá việc sủ dụng và quá trình tiếp nhận-bàn giao TSTB |
Ban giám hiệu |
Phản ánh được TSTB đạt hay không đạt yêu cầu |
1 ngày |
||
10 |
Kết thúc/Lưu hồ sơ |
Kết thúc quy trình/Lưu hồ sơ |
P. Kế hoạch, P.Tài vụ |
Lưu hồ sơ |