Việc xây dựng, thực hiện và duy trì thủ tục quy trình này nhằm mục đích quy định trình tự công tác kiểm kê tài sản hằng năm phục vụ tốt nhất cho các hoạt động trong Nhà trường.
Kiểm soát hiệu quả sử dụng các loại tài sản đang hoạt động tại các đơn vị, phục vụ tốt cho công tác.
Quản lý tài sản sử dụng chặt chẽ, tránh thất thoát, chính xác về số liệu và chủng loại tài sản
Quy trình này áp dụng cho tất cả các đơn vị trong Trường cao đẳng nghề kỹ thuật công nghiệp Việt Nam – Hàn Quốc.
-
ĐỊNH NGHĨA VÀ TỪ VIẾT TẮT
-
Định nghĩa:
– Tài sản cố định càng đặc biệt quan trọng hơn đối với các tổ chức hành chính, hành chính sự nghiệp, tổ chức sự nghiệp cũng như hội, đoàn thể mua sắm tài sản từ nguồn tiền do ngân sách cấp do được quản lý bằng một loạt các văn bản quản lý như Luật Quản lý sử dụng tài sản nhà nước và hệ thống văn bản hướng dẫn để quản lý việc sử dụng tài sản công một cách hiệu quả nhất.
– Việc kiểm kê tài sản cố định hàng năm nhằm báo cáo cho người quản lý biết được số lượng tài sản hiện có, tình hình quản lý, hiệu quả sử dụng của từng tài sản để đưa ra những quyết định như sửa chữa, nâng cấp, điều chuyển hay thay thế tài sản phù hợp với năng lực tài chính, chính sách đầu tư của doanh nghiệp hay chính sách quản lý tài sản Nhà nước hiện hành.
-
Từ viết tắt:
XD: |
Xây dựng |
TH: |
Tổng hợp |
SCTS: |
Sửa chữa tài sản |
TLTS: |
Thanh lý tài sản |
III. LƯU ĐỒ (Xem trang 4)
-
ĐẶC TẢ (Xem trang 5)
CÁC BIỂU MẪU/ HƯỚNG DẪN KÈM THEO
Stt |
Tên biểu mẫu/ hướng dẫn |
Mã hóa |
1 |
Kế hoạch kiểm kê |
BM/QT.04/VH-P.KH/04/01 |
2 |
Biên bản Kiểm kê |
BM/QT.04/VH-P.KH/04/02 |
3 |
Báo cáo đánh giá |
BM/QT.04/VH-P.KH/04/03 |
ĐẶC TẢ QUY TRÌNH KIỂM KÊ TÀI SẢN, THIẾT BỊ
Stt |
Tên bước công việc |
Đặc tả |
Bộ phận/đơn vị thực hiện |
Bộ phận/ĐV phối hợp |
Kết quả đạt được |
Hạn hoàn thành |
Biểu mẫu |
1 |
Xác định yêu cầu |
Xác định căn cứ, yêu cầu của kiểm kê tài sản hàng năm |
P. kế hoạch,P. tài vụ |
Xác định được căn cứ, yêu cầu của kiểm kê tài sản hàng năm |
1 ngày |
||
2 |
XD kế hoạch |
XD kế hoạch kiểm kê tài sản thiết bị |
P. kế hoạch,P. tài vụ |
XD được kế hoạch kiểm kê tài sản thiết bị |
1 ngày |
BM/QT.04/VH-P.KH/04/01 |
|
3 |
Duyệt |
Phê duyệt của lãnh đạo trường về nội dung kế hoạch |
Ban giám hiệu |
Kế hoạch kiểm kê tài sản thiết bị được phê duyệt |
1 ngày |
||
4 |
Tổ chức thực hiện |
Hội đồng kiểm kê và các đơn vị liên quan thực hiện kiểm kê |
Hội đồng kiểm kê |
Các đơn vị liên quan |
Thực hiện kiểm kê |
1 tuần |
|
5 |
TH báo cáo |
HĐ tổng hợp Báo cáo quá trình kiểm kê |
Hội đồng kiểm kê |
Các đơn vị liên quan |
XD đươch báo cáo quá trình kiểm kê |
2 ngày |
BM/QT.04/VH-P.KH/04/02 |
6 |
Đánh giá |
Lãnh đạo đánh giá tình hình kiểm kê TSTB và đưa ra quyết định TSTB nào để sửa chữa, TSTB nào thanh lý |
Ban giám hiệu |
P. kế hoạch,P. tài vụ |
Đánh giá được quá trình thực hiện kiểm kê |
1 ngày |
BM/QT.04/VH-P.KH/04/03 |
7 |
Lưu hồ sơ |
Kết thúc quá trình kiểm kê/Lưu hồ sơ |
P. kế hoạch,P. tài vụ |