ĐẶC TẢ QUY TRÌNH QUẢN LÝ ĐIỂM HỌC TẬP
|
Stt
|
Tên bước công việc
|
Đặc tả
|
Bộ phận/đơn vị thực hiện
|
Bộ phận/ĐV phối hợp
|
Kết quả đạt được
|
Hạn hoàn thành
|
Biểu mẫu
|
1
|
Cập nhật chương trình đào tạo
|
Cập nhật chương trình đào tạo vào phần mềm quản lý điểm học tập.
|
Quản trị hệ thống
|
Phòng Đào tạo
|
Cập nhật chương trình đào tạo của học kỳ, năm học
|
|
BM01
|
2
|
Nhập điểm vào sổ tay giáo viên
|
GVBM cập nhật điểm kiểm tra định kỳ vào sổ tay giáo viên, sổ lên lớp
|
GVBM
|
GVK/PĐT
|
Điểm kiểm tra định kỳ được cập nhật
|
|
|
3
|
Kiểm tra
|
GVBM chuyển kết quả kiểm tra định kỳ cho giáo vụ kiểm tra, nếu có sai sót GVBM kiểm tra lại
|
GVK
|
GVBM/PĐT
|
Điểm kiểm tra định kỳ được kiểm tra
|
|
|
4
|
Nhập điểm vào phần mềm
|
Cập nhật điểm kiểm tra định kỳ vào phần mềm.
|
GVK
|
GVBM/PĐT
|
Điểm kiểm tra định kỳ được cập nhật vào phần mềm
|
|
|
5
|
Xét điều kiện
|
Xét điều kiện thi kết thúc môn học
|
GVK
|
GVBM/PĐT
|
Danh sách học sinh đủ điều kiện thi kết thúc môn học
|
|
BM02
|
6
|
Tổ chức thi
|
Tổ chức thi kết thúc môn học (Quy trình tổ chức thi kết thúc môn học)
– Đối với những môn thi theo ngân hàng đề thi do phòng Khảo thí tổ chức.
– Đối với những môn còn lại do khoa, giáo viên giảng dạy tổ chức thi
|
PKT
|
GVBM/Khoa
/PĐT
|
Kết quả thi kết thúc môn học
|
|
BM03
|
7
|
In bảng điểm
|
In bảng điểm (bao gồm điểm kiểm tra định kỳ, điểm thi kết thúc môn học, trung bình chung môn học)
|
GVK
|
GVBM/PĐT
|
Bảng kết quả học tập học của môn học
|
|
BM04
|
8
|
Kiểm tra
|
Giáo vụ khoa chuyển bảng kết quả học tập cho giáo viên bộ môn kiểm tra, ký xác nhận, nếu chưa đúng kiểm tra lại quá trình nhập điểm vào phần mềm của GVK
|
GVBM
|
GVK
|
Bảng kết quả học tập của môn học được giáo viên bộ môn kiểm tra, ký xác nhận
|
|
|
9
|
Tổng hợp kết quả môn học/ mô đun
|
Tổng hợp kết quả các môn học/ mô đun của các lớp
|
GVK
|
GVBM
|
Bảng kết quả học tập môn học/ mô đun
|
|
|
10
|
Kiểm tra
|
Học sinh các lớp được thông báo, kiểm tra kết quả học tập của mình, nếu có sai sót đề nghị giáo viên bộ môn kiểm tra lại.
|
Học sinh
|
GVK/GVBM
|
Học sinh xem, kiểm tra kết quả học tập của mình qua Bảng kết quả học tập của lớp
|
|
|
11
|
Tổng hợp
|
Tổng hợp kết quả học tập: Kết quả học tập của tất cả các môn trong học kỳ, năm học; Điểm trung bình chung học kỳ, năm học
|
GVK
|
Trưởng khoa/PĐT
|
Bảng kết quả học tập học kỳ (năm học)
|
|
BM05
|
12
|
Ký duyệt
|
Ký duyệt Bảng kết quả học tập học kỳ (năm học) của các lớp
|
Trưởng khoa
|
GVK
|
Bảng kết quả học tập học kỳ (năm học) được ký
|
|
|
13
|
Kiểm tra
|
Kiểm tra kết quả học tập học kỳ (năm học) của các lớp và ký xác nhận, nếu phát hiện sai sót, chưa chính xác đề nghị GVK tổng hợp lại
|
PĐT
|
GVK
|
Bảng kết quả học tập học kỳ (năm học) được kiểm tra và PĐT ký
|
|
|
14
|
Tổng hợp KQHT
|
Ký xác nhận kết quả học tập học kỳ (năm học) của các lớp. In bảng tổng hợp kết quả học tập và rèn luyện học kỳ (năm học) của toàn trường (Xếp loại học tập: Số lượng, tỷ lệ XS, Giỏi, Khá TB khá, TB)
|
PĐT
|
|
Bảng kết quả học tập học kỳ (năm học); Bảng tổng hợp kết quả học tập và rèn luyện của toàn trường được PĐT ký
|
|
BM06
|
15
|
Ký duyệt
|
Ký Bảng kết quả học tập học kỳ (năm học) của các lớp và được công bố trước Hội đồng đào tạo và chuyển cho khoa, HSSV
|
BGH/PĐT
|
GVK
|
Bảng kết quả học tập học kỳ (năm học); Bảng tổng hợp kết quả học tập và rèn luyện của toàn trường được Hiệu trưởng ký duyệt và công bố, chuyển đến các đơn vị có liên quan
|
|
|
16
|
Lưu trữ
|
Kết quả học tập được đóng quyển lưu giữ tại phòng Đào tạo và các khoa và được lưu giữa trên máy chủ của trường
|
PĐT/Khoa
|
GVK
|
Hồ sơ được lưu trữ
|
|
|