ĐẶC TẢ QUY TRÌNH GIỚI THIỆU VIỆC LÀM
|
Stt
|
Tên bước công việc
|
Đặc tả
|
Bộ phận/đơn vị thực hiện
|
Bộ phận/ĐV phối hợp
|
Kết quả đạt được
|
Hạn hoàn thành
|
Biểu mẫu
|
1
|
Xác định yêu cầu
|
Xác định yêu cầu: Giới thiệu việc làm của HSSV sau khi tốt nghiệp, nhu cầu tuyển dụng của các doanh nghiệp trong nước và nước ngoài
|
HSSV, Doanh nghiệp, Công ty XKLĐ
|
|
Xác định mục đích việc giới thiệu việc làm cho sinh viên
|
|
|
2
|
Xây dựng kế hoạch
|
Xây dựng kế hoạch tư vấn giới thiệu việc làm cho SV tốt nghiệp ra trường
|
Phòng kế hoạch
|
Phòng Đào tạo, các Khoa
|
Xây dựng được kế hoạch tư vấn giới thiệu việc làm cho SV tốt nghiệp ra trường
|
3 ngày
|
BM/QT.06/VH-P.KH/06/01
|
3
|
Duyệt kế hoạch
|
Phê duyệt kế hoạch tư vấn giới thiệu việc làm cho SV tốt nghiệp ra trường
|
BGH
|
Phòng kế hoạch
|
Kế hoạch tư vấn giới thiệu việc làm cho SV tốt nghiệp ra trường được phê duyệt
|
1 ngày
|
|
4
|
Khảo sát/ Tổng hợp nhu cầu việc làm của HSSV
|
Khảo sát nguyện vọng việc làm của HSSV sau khi tốt nghiệp
Lập bảng tổng hợp danh sách chi tiết nguyện vọng việc làm của HSSV sau khi tốt nghiệp(Lý lịch trích ngang, nguyện vọng việc làm – các yêu cầu…)
|
Phòng Kế hoạch
|
Các Khoa chuyên môn
|
Nắm được nguyện vọng việc làm của HSSV sau khi tốt nghiệp
Lập được bảng tổng hợp chi tiết nguyện vọng việc làm của HSSV
|
10 ngày
|
BM/QT.06/VH-P.KH/06/02
BM/QT.06/VH-P.KH/06/03
|
5
|
Tổng hợp số lượng HSSV tốt nghiệp
|
Tổng hợp số lượng HSSV các nghề đào tạo: Số lượng từng nghề, trình độ, nam, nữ…
|
Phòng Kế hoạch
|
|
Lập bảng tổng hợp số lượng HSSV tốt nghiệp của các nghề đào tạo
|
2 ngày
|
BM/QT.06/VH-P.KH/06/04
|
6
|
Tiếp nhận thông báo
|
Trường gửi thông báo số lượng, nhu cầu việc làm tới các Doanh nghiệp, Trung tâm, Công ty XKLĐ các Công ty, TT, Doanh nghiệp sau khi xem xét nhu cầu và phản hồi lại cho Trường
|
Phòng Kế hoạch
|
Các đơn vị tuyển dụng
|
Thông báo về nhu cầu việc làm của HSSV tốt nghiệp được các đơn vị tuyển dụng nắm bắt
|
1 tuần
|
|
7
|
Phân loại
|
Tiếp nhận thông tin phản hồi từ các Doanh nghiệp, Công ty, Trung tâm XKLĐ
Phân loại đơn vị tuyển dụng
|
Phòng Kế hoạch
|
|
Nhận được thông tin phản hồi của các đơn vị tuyển dụng Tổng hợp và phan loại đơn vị tuyển dụng (Trong nước hay nước ngoài)
|
3 tuần
|
|
8
|
Thông báo tuyển dụng
|
Thông báo thông tin tuyển dụng của các doanh nghiệp trong nước
|
Phòng Kế hoạch
|
Phòng Khảo thí
|
Thông báo thông tin tuyển dụng của các doanh nghiệp tới rộng rãi các đối tượng
|
2 ngày
|
BM/QT.06/VH-P.KH/06/05
|
9
|
Lập danh sách
|
Lập danh sách trích ngang HSSV tham gia tuyển dụng vào các doanh nghiệp
|
Phòng Kế hoạch
|
|
Lập danh sách trích ngang HSSV tham gia tuyển dụng chuyển cho các doanh nghiệp
|
1 ngày
|
|
10
|
Tuyển dụng
|
Doanh nghiệp tổ chức tuyển dụng HSSV theo yêu cầu
|
Doanh nghiệp
|
Phòng kế hoạch
|
HSSV tham gia tuyển dụng vào các doanh nghiệp
|
Theo yêu cầu doanh nghiệp
|
|
11
|
Thông báo các đơn hàng
|
Thông báo các đơn hàng tuyển dụng XKLĐ
|
Phòng Kế hoạch
|
Phòng Khảo thí
|
HSSV nắm bắt được các đơn hàng và thị trường XKLĐ
|
1 tuần
|
BM/QT.06/VH-P.KH/06/06
|
12
|
Lập danh sách
|
Lập danh sách HSSV tham gia dự tuyển các đơn hàng XKLĐ
|
Phòng Kế hoạch
|
|
Lập được danh sách HSSV tham gia dự tuyển các đơn hàng XKLĐ
|
2 ngày
|
|
13
|
Tuyển chính thức
|
Các đối tác sử dụng lao động tuyển dụng chính thức HSSV đã trúng sơ tuyển
|
Doanh nghiệp nước ngoài
|
Công ty, TT XKLĐ
|
HSSV được doanh nghiệp nước ngoài lựa chọn
|
Theo Yêu cầu của đơn hàng
|
|
14
|
Học định hướng chờ xuất cảnh
|
HSSV sau khi trúng tuyển chính thức tham gia học tiếng, giáo dục định hướng… chờ xuất cảnh
|
Công ty, TT XKLĐ
|
|
HSSV học và làm các thủ tục trước khi xuất cảnh
|
Theo Yêu cầu của đơn hàng
|
|
15
|
TH. Báo cáo
|
Tổng hợp số lượng HSSV trúng tuyển làm việc trong nước và XKLĐ (Định kỳ 6 tháng 1 lần)
|
Phòng kế hoạch
|
Các đơn vị tuyển dụng
|
Tổng hợp được số lượng HSSV trúng tuyển làm việc trong nước và XKLĐ
|
5 ngày
|
BM/QT.06/VH-P.KH/06/07
|
16
|
Đánh giá
|
Đánh giá công tác giới thiệu việc làm
|
Ban giám hiệu
|
Ban giám hiệu
|
Lãnh đạo trường đánh giá công tác giới thiệu việc làm
|
|
|
17
|
Lưu hồ sơ
|
Lưu hồ sơ quy trình giới thiệu việc làm
|
Phòng kế hoạch
|
|
Lưu hồ sơ quy trình giới thiệu việc làm
|
|
|