ĐẶC TẢ QUY TRÌNH DỰ GIỜ
|
Stt
|
Tên bước công việc
|
Đặc tả
|
Bộ phận/đơn vị thực hiện
|
Bộ phận/ĐV phối hợp
|
Kết quả đạt được
|
Hạn hoàn thành
|
Biểu mẫu
|
1
|
Thực hiện Kế hoạch giảng dạy
|
GV thực hiện kế hoạch giảng dạy của học kỳ, năm học của môn học, khóa học
|
GV
|
Khoa
|
Kế hoạch giảng dạy được thực hiện
|
|
BM01
|
2
|
Lập kế hoạch
|
Dựa vào nhu cầu nâng cao chất lượng dạy, đơn vị/ bộ phận dự giờ lập kế hoạch dự giờ theo quy định của Trường về dự giờ đối với giáo viên: Chọn mộn học và giáo viên được dự giờ. Phân công giáo viên tham gia dự giờ. Lịch dự giờ
|
Đơn vị/Bộ phận dự giờ
|
Giáo viên
|
Kế hoạch dự giờ được lập
|
|
BM02
|
3
|
Phê duyệt
|
Xem xét, phê duyệt kế hoạch, nếu chưa đạt yêu cầu chuyển cho đơn vị/ bộ phận dự giờ xem xét và lập lại
|
Trưởng khoa
|
Tổ bộ môn
|
Kế hoạch dự giờ được xem xét
|
|
|
4
|
Thông báo kế hoạch
|
Thông báo kế hoạch dự giờ đến khoa, giáo viên được dự giờ, giáo viên dự giờ
|
Đơn vị/Bộ phận dự giờ
|
Trưởng khoa
|
Kế hoạch được thông báo
|
|
|
5
|
Chuẩn bị hồ sơ
|
Giáo viên được dự giờ chuẩn bị hồ sơ: giáo án, dụng cu, vật tư, máy chiếu,…
|
Giáo viên được dự giờ
|
Tổ bộ môn, khoa
|
Hồ sơ được chuẩn bị đầy đủ
|
|
BM03
BM04
|
6
|
Dự giờ
|
Các giáo viên dự giờ và giáo viên được dự giờ thực hiện theo kế hoạch. Phát phiếu đánh giá cho giáo viên dự giờ. Quan sát giáo viên giảng bài và hoàn chỉnh phiếu đánh giá. Kết thúc giờ nộp phiếu đánh giá cho giáo vụ khoa
|
Đơn vị/Bộ phận dự giờ / GV được dự giờ
|
Trưởng khoa/ phòng Đào tạo/ giáo vụ khoa
|
Thực hiện giờ dạy
|
|
BM05
BM06
|
7
|
Góp ý và đánh giá
|
Tổ chức đánh giá và góp ý kiến đối với giờ giảng
|
Đơn vị/Bộ phận dự giờ / GV được dự giờ
|
Trưởng khoa/ phòng Đào tạo/ giáo vụ khoa
|
|
|
|
8
|
Tổng hợp báo cáo kết quả
|
Tổng hợp báo cáo kết quả từ phiếu đánh giá của các giáo viên dự giờ
|
Đơn vị/Bộ phận dự giờ
|
|
Kết quả giờ dạy
|
|
BM07
|
9
|
Phê duyệt
|
Ban giám hiệu xem xét kết quả dự giờ, trường hợp nếu có phát hiện chưa chính xác hoặc có vấn đề đề nghị Đơn vị/Bộ phận dự giờ kiểm tra tổng hợp lại kết quả
|
BGH
|
Đơn vị/Bộ phận dự giờ
|
Kết qủa dự giờ được duyệt
|
|
|
10
|
Thông báo kết quả
|
Thông báo kết quả dự giờ đến các đơn vị
|
Đơn vị/Bộ phận dự giờ
|
Khoa
|
Kết qủa dự giờ được thông báo đến các đơn vị
|
|
|
11
|
Lập kế hoạch cải tiến
|
Dự trên kết quả dự giờ và nhữn đánh giá của Ban giám hiệu, Đơn vị/Bộ phận dự giờ giáo viên được dự giờ lập kế hoạch bồi dưỡng, tự bồi dưỡng, học tập, cải tiến,… trình các phòng ban và Ban giám hiệu.
|
Giáo viên được dự giờ
|
Đơn vị/Bộ phận dự giờ
|
Kế hoạch cải tiến được lập
|
|
|
12
|
Theo dõi kế hoạch cải tiến
|
Trên cơ sở kế hoạch bồi dưỡng, tự bồi dưỡng, học tập, cải tiến,… Đơn vị/Bộ phận dự giờ và Ban giám hiệu theo dõi, kiểm tra theo kế hoạch.
|
Đơn vị/Bộ phận dự giờ
|
Ban giám hiệu
|
Báo cáo kết quả theo dõi kế hoạch cải tiến của giáo viên
|
|
|
13
|
Lưu hồ sơ
|
Hồ sơ giảng dạy của giáo viên và Kết quả dự giờ, kế hoạch cải tiến, báo cáo kết quả theo dõi kế hoạch cải tiến của giáo viên
|
Đơn vị/Bộ phận dự giờ
|
|
Hồ sơ giảng dạy của giáo viên và Kết quả dự giờ, kế hoạch cải tiến, báo cáo kết quả theo dõi kế hoạch cải tiến của giáo viên được lưu trữ
|
|
|