QUY TTRINHF ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN

Biểu mẫu 01: Phiếu đánh giá kết quả rèn luyện

 

TRƯỜNG CĐ NGHỀ KTCN VIỆT NAM- HÀN QUỐC

KHOA:……………………….

 

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN

HỌC KỲ:…………..NĂM HỌC:……………….

 

Họ và tên HSSV:…………………………………………………………………………Lớp:…………………

 

TT Nội dung đánh giá Điểm tối đa Điểm trừ khi vi phạm Điểm đánh giá Ghi chú
HSSV tự đánh giá GVCN đánh giá
I Đánh giá về ý thức, thái độ và kết quả học tập ( đối đa 30 điểm)
1 Đi học đầy đủ, đúng giờ, nghiêm túc trong học tập, chuẩn bị bài đầy đủ, tích cực tham gia thảo luận trong giờ học + 8 điểm -1 điểm/ lần      
2  Điểm trung bình chung học tập theo học kỳ :

–                  ĐTBC=  8,0 – 10 điểm

–                  ĐTBC=  6,5 – 7,9 điểm

– ĐTBC=  5,0 – 6,4 điểm :

– ĐTBC=  < 5 điểm

 

 

+ 10 điểm

+ 7 điểm

+ 5 điểm

+ 0 điểm

      Tính theo kết quả thi lần 1
3 Học sinh SV giỏi nghề các cấp, tích cực tham gia nghiên cứu khoa học, hội nghị học tốt + 7 điểm        
4 Tham gia các hoạt động học tập, hoạt động ngoại khóa + 5 điểm -2 điểm/ lần      
5 Có tinh thần vượt khó, phần đấu vươn lên trong học tập + 5 điểm        
II Đánh giá về ý thức chấp hành pháp luật và nội quy,quy chế của trường (Tối đa 25 điểm)
1  Không vi phạm pháp luật, chấp hành tốt các chủ trương, chính sách, pháp luật của nhà nước; Tham gia giữ gìn trật tự, an toàn xã hội nơi cư  trú +10 điểm       Nếu vi phạm sẽ bị đánh giá 0 điểm và xử lý theo quy định của địa phương và pháp luật
2  Tôn trọng,lễ phép với giáo viên, cán bộ, nhân viên Nhà trường… + 4 điểm -4 điểm      
3  Tác phong sinh hoạt tốt, hoà nhã với bạn bè. Trang phục nghiêm túc, gọn gàng, không phản cảm. + 3 điểm – 1điểm/lần      
4 Khi học tại xưởng phải tuân thủ “nội quy xưởng”, trang phục đúng quy định. Thường xuyên đeo thẻ trong nhà trường…. + 3 điểm – 1điểm/ lần      
5 Không hút thuốc lá, không ăn kẹo cao su, có ý thức giữ gìn vệ sinh chung… + 4 điểm -4 điểm      
6 Thực hiện tốt nội quy ở Ký túc xá hoặc quy định ở ngoại trú +4 điểm -1điểm/lần      
7 Không vi phạm quy định về trật tự, an toàn giao thông +3 điểm -3 điểm      
8 Nộp học phí, lệ phí đầy đủ và đúng thời gian quy định +4 điểm -4điểm/lần      
III Đánh giá về ý thức tham gia các hoạt động chính trị- xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao, phòng chống tệ tội phạm, tệ nạn xã hội, bạo lực học đường. (tối đa 25 điểm)
1 Tham gia đầy đủ các buổi học chính trị đầu khoá (khóa mới), các buổi chào cờ, tư vấn nghề nghiệp và các buổi điều động đột xuất do Trường, Khoa, lớp tổ chức. + 10 điểm – 2điểm/ lần      
2 Tham gia các hoạt động VHVN, TDTT do Trường, Đoàn, Lớp tổ chức. + 5 điểm -1 điểm/lần

(nếu đó là hoạt động bắt buộc)

     
3 Tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công tác xã hội, phòng chống ma túy, tệ nạn xã hội +5 điểm      
4 Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi lao động vệ sinh xưởng, lớp và vệ sinh khu vực tự quản.  ( +5 điểm -1 điểm/lần      
IV  Đánh giá về ý thức và kết quả tham gia công tác cán bộ lớp, công tác đoàn thể, các tổ chức khác của Nhà trường hoặc có thành tích xuất sắc trong học tập, rèn luyện được cơ quan thẩm quyền khen thưởng ( tối đa: 20 điểm)
1 Cán bộ lớp, Đoàn, Hội…:

– Hoàn thành tốt nhiệm vụ

– Chưa hoàn thành nhiệm vụ (có lý do khách quan)

– Không hoàn thành nhiệm vụ

 

+10điểm

+5 điểm

 

+0 điểm

       
2 Thành viên của lớp :

– Tham gia đầy đủ các buổi sinh hoạt lớp và các hoạt động của lớp đề ra.

– Vắng không quá 2 buổi sinh hoạt lớp hoặc vắng không quá 02 buổi các hoạt động của lớp đề ra:

– Không thường xuyên tham gia sinh hoạt lớp hoặc các hoạt động của lớp

 

 

+10 điểm

 

+ 5 điểm

 

 

+0 điểm

       
3 Có thành tích trong nghiên cứu khoa học, tham gia các cuộc thi, sáng kiến cải tiến kỹ thuật được Nhà trường hoặc các cơ quan có thẩm quyền khen thưởng (bằng khen, giấy khen…).  

 

+ 7 điểm

       
Tổng ( tối đa 100 điểm)

100 điểm

       

 

Vinh, ngày…tháng….năm 2014

            Giáo viên chủ nhiệm                                                             Học sinh sinh viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu-02: Bảng tổng hợp kết quả rèn luyện của lớp theo từng học kỳ.

 

TRƯỜNG CĐ KTCN VIỆT NAM- HÀN QUỐC

KHOA:……………………….

 

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN

HỌC KỲ:…………..NĂM HỌC:……………….

 

Lớp:…………………Giáo viên chủ nhiệm:………………………………………………………

 

TT Học tên HSSV Kết quả rèn luyện Ghi chú
Điểm Xết loại
1        
2        

 

Vinh, ngày…tháng….năm 2014

                                                                                                            Giáo viên chủ nhiệm                                                            

 

 

 

Biểu mẫu-03: Bảng tổng hợp kết quả rèn luyện của khoa theo từng học kỳ.

 

TRƯỜNG CĐ KTCN VIỆT NAM- HÀN QUỐC

KHOA:……………………….

 

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN

HỌC KỲ:…………..NĂM HỌC:……………….

 

TT Học tên HSSV Lớp Kết quả rèn luyện Ghi chú
Điểm Xết loại
1          
2          

 

Vinh, ngày…tháng….năm 2014

            Chủ nhiệm khoa                                                                Người tổng hợp

 

 

 

Biểu mẫu04: Bảng tổng hợp kết quả rèn luyện của trường theo từng học kỳ.

 

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

TRƯỜNG CĐ KTCN VIỆT NAM- HÀN QUỐC

 

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN

HỌC KỲ:…………..NĂM HỌC:……………….

 

TT Học tên HSSV Lớp Khoa Kết quả rèn luyện Ghi chú
Điểm Xết loại
1            
2            

 

Vinh, ngày…tháng….năm 2014

            Hiệu trưởng               Phòng Công tác HSSV                             Người tổng hợp

 

 

Biểu mẫu05: Bảng tổng hợp kết quả rèn luyện của trường theo từng năm học.

 

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

TRƯỜNG CĐ KTCN VIỆT NAM- HÀN QUỐC

 

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN

NĂM HỌC:……………….

 

TT Học tên HSSV Lớp Khoa Kết quả rèn luyện Ghi chú
Điểm Xết loại
1            
2            

 

Vinh, ngày…tháng….năm 2014

            Hiệu trưởng               Phòng Công tác HSSV                             Người tổng hợp

 

Biểu mẫu06: Bảng tổng hợp kết quả rèn luyện của trường theo từng khoá học..

 

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

TRƯỜNG CĐ KTCN VIỆT NAM- HÀN QUỐC

 

PHIẾU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN

KHOÁ HỌC:……………….

 

TT Học tên HSSV Lớp Khoa Kết quả rèn luyện Ghi chú
Điểm Xết loại
1            
2            

 

Vinh, ngày…tháng….năm 2014

            Hiệu trưởng               Phòng Công tác HSSV                             Người tổng hợp