ĐẶC TẢ QUY TRÌNH XEM XÉT CỦA LÃNH ĐẠO
|
Stt
|
Nội dung
|
Mô tả chi tiết
|
Đơn vị/Bộ phận thực hiện
|
Đơn vị/Bộ phận phối hợp
|
Kết quả
|
Biểu mẫu
|
1
|
Xác định yêu cầu cần xây dựng QTQLCL
|
– Căn cứ nội quy/quy định của tổ chức, xác định yêu cầu về tổ chức cuộc họp xem xét lãnh đạo về xây dựng QTQLCL.
|
Phòng/khoa/TT
|
Phòng Khảo thí & ĐBCL
|
– Thông báo họp xem xét
|
BM/QT.66/VH-P.KTh/10/01
|
2
|
Tổng hợp
|
Tổng hợp thông tin đầu vào của xem xét của lãnh đạo phải gồm 1 trong những nội dung sau:
– Việc thực hiện các quá trình và sự phù hợp của sản phẩm.
– Việc thực hiện các quy trình và sự phù hợp của quy trình với yêu cầu công việc; kết quả các quy trình cụ thể.
– Phản hồi của khách hàng.
– Các hành động tiếp theo từ các cuộc xem xét lãnh đạo lần trước .
– Kết quả các cuộc thanh tra/kiểm tra, đánh giá.
– Tình trạng hành động khắc phục và phòng ngừa.
– Những thay đổi có thể ảnh hưởng đến hệ thống quản lý chất lượng.
– Các khuyến nghị về cải tiến.
– Các vấn đề khác.
|
Phòng Khảo thí & ĐBCL
|
Phòng/khoa/TT
|
– Danh mục nội dung cần trao đổi trong cuộc họp
|
|
3
|
Lập kế hoạch
|
– Lập kế hoạch xem xét xây dựng HTQLCL của lãnh đạo
– Tuỳ theo nội dung cuộc họp, dự kiến đơn vị/bộ phận/người tham gia cuộc họp.
|
Phòng Khảo thí & ĐBCL
|
Phòng/khoa/TT
|
– Danh sách cán bộ tham gia cuộc họp
|
|
4
|
Phê duyệt
|
– Lãnh đạo trường kiểm tra thành phần, nội dung, thời gian dự kiến của cuộc họp và phê duyệt.
|
Lãnh đạo trường
|
Phòng Khảo thí & ĐBCL
|
– Quyết định về nội dung, thành phần, thời gian cuộc họp.
|
|
5
|
Triển khai kế hoạch
|
– Đưa ý kiến bổ sung/điều chỉnh vào nội dung dự kiến. Thực hiện điều chỉnh/bổ sung (nếu cần thiết)
|
Phòng Khảo thí & ĐBCL
|
Phòng/khoa/TT
|
– Các điều chỉnh/bổ sung so với dự thảo.
|
|
6
|
Hướng dẫn quy cách
|
– Hướng dẫn tiêu chuẩn quy cách .
|
Phòng Khảo thí & ĐBCL
|
Phòng/khoa/TT
|
– Thông tin yêu cầu nội dung công việc được hướng dẫn.
|
BM/QT.66/VH-P.KTh/10/02
|
7
|
Xây dựng quy trình QLCL
|
– Thực hiện xây dựng quy trình QLCL của từng đơn vị.
|
Phòng/khoa/TT
|
Phòng Khảo thí & ĐBCL
|
– Kết quả quy trình.
|
|
8
|
Kiểm tra quy cách
|
– Kiểm tra nội dung, kết quả thực hiện công việc qua báo cáo. Trao đổi, thống nhất với các đơn vị về kết quả tổng hợp.
|
Phòng Khảo thí & ĐBCL
|
Phòng/khoa/TT
|
– Các kết quả thực hiện công việc được rà soát.
|
|
9
|
Tổng hợp
|
– Tổng hợp kết quả của các đơn vị
|
Phòng Khảo thí & ĐBCL
|
Phòng/khoa/TT
|
– Các kết quả thực hiện công việc được tổng hợp.
|
|
10
|
Nghiệm thu
|
– Hội đồng nghiệm thu, xem xét nội dung, kết quả báo cáo. Đưa ra yêu cầu bồ sung/ điều chỉnh (nếu cần thiết)
|
Hội đồng nghiệm thu
|
Phòng Khảo thí & ĐBCL
|
– Quyết định của lãnh đạo trường về nội dung, kết quả báo cáo.
|
|
11
|
Triển khai áp dụng
|
– Triển khai áp dụng các nội dung trong từng đơn vị và toàn trường.
|
Phòng Khảo thí & ĐBCL
|
|
|
|
12
|
Thực hiện áp dụng
|
– Thực hiện áp dụng các nội dung đã triển khai.
– Thực hiện đóng góp ý kiến cho các hoạt động.
– Đề xuất ý kiến cá nhân đối với các nội dung.
|
Phòng/khoa/TT
|
Phòng Khảo thí & ĐBCL
|
– Các ý kiến đóng góp/ đề xuất trong cuộc họp.
|
|
13
|
Đề xuất cải tiến
|
– Đề xuất các ý kiến đóng góp để cải tiến nội dung.
|
Phòng/khoa/TT
|
Phòng Khảo thí & ĐBCL
|
– Thống nhất các ý kiến đóng góp
|
|
14
|
Kiểm tra quy cách
|
– Kiểm tra tiêu chuẩn quy cách các đề xuất cải tiến mới về nội dung.
|
Phòng Khảo thí & ĐBCL
|
Phòng/khoa/TT
|
– Kết quả kiểm tra quy cách.
|
|
15
|
Tổng hợp cải tiến
|
– Tổng hợp các nội dung cải tiến hợp lý, đúng quy cách.
|
Phòng Khảo thí & ĐBCL
|
Phòng/khoa/TT
|
– Nội dung cải tiến.
|
|
16
|
Phê duyệt
|
– Lãnh đạo phê duyệt nội dung cải tiến mới.
|
Lãnh đạo trường
|
Phòng Khảo thí & ĐBCL
|
– Nội dung cải tiến được phê duyệt áp dụng.
|
|
17
|
Triển khai áp dụng và lưu hồ sơ
|
– Áp dụng nội dung cải tiến mới
– Lưu hồ sơ theo quy định.
|
Phòng Khảo thí & ĐBCL
|
Phòng/khoa/TT
|
– Nội dung cải tiến được áp dụng và công bố công khai trong toàn trường.
|
BM/QT.66/VH-P.KTh/10/03
|