- Đánh giá các hoạt động của trường theo các tiêu chuẩn đánh giá chất lượng trong một chu kỳ kiểm định.
- Quy trình này áp dụng cho tất cả các đơn vị trong Trường cao đẳng nghề kỹ thuật công nghiệp Việt Nam – Hàn Quốc.
- ĐỊNH NGHĨA VÀ TỪ VIẾT TẮT
- Định nghĩa:
- Tự kiểm định chất lượng là quá trình cơ sở giáo dục tự xem xét, nghiên cứu dựa trên các tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục do Tổng cục dạy nghề, Bộ Lao động – Thương binh & Xã hội ban hành để báo cáo về tình trạng chất lượng giáo dục, hiệu quả hoạt động đào tạo, nghiên cứu khoa học, nhân lực, cơ sở vật chất và các vấn đề liên quan khác để cơ sở giáo dục tiến hành điều chỉnh các nguồn lực và quá trình thực hiện nhằm đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục.
- Thông tin là những tài liệu được sử dụng để hỗ trợ và minh họa cho các nhận định trong báo cáo tự đánh giá của trường, được thu thập từ nhiều nguồn khác nhau để đảm bảo độ tin cậy và tính chính xác.
- Minh chứng là những thông tin gắn với các tiêu chí để xác định tiêu chí đạt hay không đạt, được sử dụng làm căn cứ để đưa ra các nhận định trong báo cáo.
- Từ viết tắt:
KH | Kế hoạch | ĐG | Đánh giá |
TKĐCL | Tự kiểm định chất lượng | BM | Biểu mẫu |
QT | Quy trình | HD | Hướng dẫn |
TT | Thông tin | MC | Minh chứng |
- NỘI DUNG
- Hồ sơ:
TT |
Tên hồ sơ |
Nơi lưu trữ |
Thời gian lưu |
Hủy bỏ |
1 | Quyết định thành lập hội đồng tự kiểm định |
Phòng Khảo thí & ĐBCL |
5 năm |
Theo quy định trong biên bản hủy tài liệu, hồ sơ |
2 | Kế hoạch tự kiểm định | 5 năm | ||
3 | Tổng hợp các tiêu chí, tiêu chuẩn | 5 năm | ||
4 | Hướng dẫn viết báo cáo tự đánh giá | 5 năm |
- LƯU ĐỒ (Xem trang 4)
- ĐẶC TẢ (Xem trang 5 – 10)
- CÁC BIỂU MẪU/ HƯỚNG DẪN KÈM THEO
Stt | Tên biểu mẫu/ hướng dẫn | Mã hóa |
1 | Phiếu đánh giá tiêu chí | BM/QT.61/VH-P.KTh/07/01 |
2 | Bảng tổng hợp kết quả tự đánh giá | BM/QT.61/VH-P.KTh/07/02 |
3 | Báo cáo tiêu chuẩn | BM/QT.61/VH-P.KTh/07/03 |
4 | Hướng dẫn viết báo cáo tự đánh giá | BM/QT.61/VH-P.KTh/07/04 |
5 | Kế hoạch tự kiểm định | BM/QT.61/VH-P.KTh/07/05 |
6 | Quyết định thành lập hội đồng tự kiểm định | BM/QT.61/VH-P.KTh/07/06 |
7 | Tổng hợp các tiêu chí, tiêu chuẩn | BM/QT.61/VH-P.KTh/07/07 |
ĐẶC TẢ QUY TRÌNH TỰ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG
Stt | Tên bước công việc | Đặc tả | Bộ phận/đơn vị thực hiện | Bộ phận/ĐV phối hợp | Kết quả đạt được | Hạn hoàn thành | Biểu mẫu |
1 | Xác định yêu cầu | Phòng Khảo thí và ĐBCL | |||||
2 | Xây dựng kế hoạch | – Phân công nhiệm vụ cho các thành viên hội đồng TKĐCL và tổ thư ký.
– Xây dựng dự thảo kế hoạch TKĐCL. – Lấy ý kiến các thành viên hội đồng TKĐCL để hoàn thiện bản dự thảo. |
Phòng Khảo thí và ĐBCL | Dự thảo kế hoạch, dự thảo phân công nhiệm vụ. | BM/QT.61/VH-P.KTh/07/05 | ||
3 | Xét duyệt | – Hiệu trưởng xét duyệt duyệt kế hoạch tự kiểm định chất lượng đã được xây dựng | Ban giám hiệu | ||||
4 | Thành lập hội đồng kiểm định | – Ra quyết định ban hành kế hoạch TKĐCL đến toàn thể cán bộ, giáo viên, công nhân viên thông qua các đơn vị. | Ban giám hiệu | Phòng Khảo thí và ĐBCL | – Quyết định thành lập hội đồng TKĐCL
– Kế hoạch TKĐCL |
BM/QT.61/VH-P.KTh/07/06 | |
5 | Họp hội đồng | – Họp hội đồng TKĐCL và tổ thư ký. | Hội đồng TKĐ/Tổ thư ký | – Hướng dẫn viết báo cáo
– Bảng tổng hợp tiêu chí tiêu chuẩn |
BM/QT.61/VH-P.KTh/07/07 | ||
6 | Tổ chức tập huấn | – Tập huấn công tác TKĐCL đến hội đồng TKĐCL và tổ thư ký. | Phòng Khảo thí và ĐBCL | ||||
7 |
Thu thập minh chứng hồ sơ |
– Phân công nhiệm vụ và xây dựng kế hoạch công tác của từng nhóm. – Xây dựng đề cương báo cáo TKĐCL. – Thu thập TT & MC. – Mã hóa TT & MC thu được. |
Khoa chuyên môn |
– Phiếu đánh giá tiêu chí – Bảng tổng hợp kết quả |
BM/QT.61/VH-P.KTh/07/01 BM/QT.61/VH-P.KTh/07/02 |
||
8 | Viết báo cáo | – Thống kê cơ sở dữ liệu.
– Viết báo cáo TKĐCL. |
Khoa chuyên môn | Phòng Khảo thí và ĐBCL | Báo cáo tiêu chuẩn | BM/QT.61/VH-P.KTh/07/03 | |
9 | Tổng hợp báo cáo/MC | – Tổng hợp các báo cáo liên quan thành báo cáo tổng hợp. | Phòng Khảo thí và ĐBCL | Báo cáo tiêu chí tiêu chuẩn (tổng hợp) | BM/QT.61/VH-P.KTh/07/04 | ||
10 | Họp nghiệm thu | Hội đồng TKĐ tổ chức họp nghiệm thu báo cáo với sự có mặt của các khoa chuyên môn, phòng khảo thí & ĐBCL | Hội đồng TKĐ/Tổ thư ký | Khoa chuyên môn
Phòng Khảo thí và ĐBCL |
|||
11 | Bổ sung minh chứng | Hội đồng TKĐ tổ chức bổ sung minh chứng còn thiếu sau khi họp nghiệm thu. | Hội đồng TKĐ/Tổ thư ký | Khoa chuyên môn | Minh chứng bổ sung | ||
12 | Hoàn thiện báo cáo lần 1 | Hội đồng TKĐ hoàn thiện báo cáo theo đúng yêu cầu. | Hội đồng TKĐ/Tổ thư ký | Báo cáo hoàn thiện lần 1 | |||
13 | Xét duyệt | – Hiệu trưởng xét duyệt. | Ban giám hiệu | ||||
14 | Gửi báo cáo cho chuyên gia | Phòng Khảo thí nhận báo cáo, gửi chuyên gia (bản cứng và mềm) | Phòng Khảo thí và ĐBCL
|
||||
15 | Hoàn thiện báo cáo lần 2 | Sau khi nhận đóng góp ý kiến của các chuyên gian, Hội đồng TKĐ hoàn thiện lại báo cáo lần 2. Trình hiệu trưởng phê duyệt.
|
Hội đồng TKĐ/Tổ thư ký
|
Báo cáo hoàn thiện lần 2 | |||
16 |
Xét duyệt
|
– Hiệu trưởng xét duyệt. | Ban giám hiệu | ||||
17 | Công bố công khai | – Công bố kết quả TKĐCL đến tất cả các phòng, ban, khoa, cán bộ giáo viên và HSSV toàn trường.
|
Hội đồng TKĐ/Tổ thư ký | Thông tin được công bố công khai rộng rãi bằng văn bản, tại bảng tin, trên website
Hồ sơ tổng hợp. |
|||
18 | Lưu hồ sơ, gửi TCDN | – Lưu hồ sơ, biên bản kết quả TKĐCL và gửi kết quả đến Tổng cục dạy nghề. | Phòng Khảo thí và ĐBCL |