QUY TRÌNH THỰC HIỆN TIẾN ĐỘ ĐÀO TẠO
I. MỤC ĐÍCH VÀ PHẠM VI ÁPDỤNG
· Hướng dẫn này áp dụng cho việctổ chức triển khai kế hoạch (tiến độ) đào tạo của trường đã được phê duyệt và áp dụng tại Trường cao đẳng nghề kỹ thuật công nghiệp Việt Nam – Hàn Quốc.
· Hướng dẫn này áp dụng đối với các tập thể, các cá nhân liên quan đến việc tổ chức, thực hiện kế hoạch đào tạo hàng năm và từng khóa học của trường.
-
Quy trình này áp dụng cho tất cả các đơn vị trong Trường cao đẳng nghề kỹ thuật công nghiệp Việt Nam – Hàn Quốc.
II. ĐỊNH NGHĨA VÀ TỪ VIẾT TẮT
- Địnhnghĩa:
Tiến độ đào tạo là văn bản được Phòng đào tạo phối hợp cùng các khoa xây dựng vào đầu năm học, căn cứ vào Kế hoạch đào tạo của khóa học, được Hiệu trưởng phê duyệt và thông báo công khai cho giáo viên và học sinh vào đầu năm học.Tiến độ đào tạo thể hiện rõ năm học, thời gian, môn học, nội dung của từng giai đoạn
- Từ viết tắt:
KH | : Kế hoạch | TĐĐT | : Tiến độ đào tạo |
HSSV | : Học sinh, sinh viên | TKB | : Thời khóa biểu |
BGH | : Ban giám hiệu | BM | : Biểu mẫu |
GVBM | : Giáo viên ộ môn | GVCN | : Giáo viên chủ nhiệm |
III. LƯU ĐỒ (Xem trang 4)
IV. ĐẶC TẢ (Xem trang 5 – 11)
V. CÁC BIỂU MẪU/ HƯỚNG DẪN KÈM THEO
Stt | Tên biểu mẫu/ hướng dẫn | Mã hóa |
1 | Thông báo chuẩn bị KHĐT | BM/QT.16/VH-P.ĐT/09/01 |
2 | Kế hoạch giáo viên của khoa | BM/QT.16/VH-P.ĐT/09/02 |
3 | Mẫu đề xuất vật tư của khoa | BM/QT.16/VH-P.ĐT/09/03 |
4 | Kế hoạch giáo viên | BM/QT.16/VH-P.ĐT/09/04 |
5 | Thời khóa biểu | BM/QT.16/VH-P.ĐT/09/05 |
6 | Nhật ký giao nhận sổ lên lớp | BM/QT.16/VH-P.ĐT/09/06 |
7 | Sổ thay đổi bổ sung giờ dạy | BM/QT.16/VH-P.ĐT/09/07 |
8 | Báo cáo kiểm tra số lên lớp | BM/QT.16/VH-P.ĐT/09/08 |
9 | Kết quả học tập | BM/QT.16/VH-P.ĐT/09/09 |
10 | Tổng hợp kết quả học tập | BM/QT.16/VH-P.ĐT/09/10 |
11 | Thống kê tiết dạy của giáo viên | BM/QT.16/VH-P.ĐT/09/11 |
12 | Báo cáo sơ kết học kỳ | BM/QT.16/VH-P.ĐT/09/12 |
13 | Tổng hợp kiểm tra sỹ số, nề nếp dạy, học… | BM/QT.16/VH-P.ĐT/09/13 |
14 | Thanh toán thừa giờ | BM/QT.16/VH-P.ĐT/09/14 |
15 | Thời khóa biểu khoa | QĐ 62 Mẫu 3 TKB |
ĐẶC TẢ QUY TRÌNH THỰC HIỆN TIẾN ĐỘ ĐÀO TẠO CỦA TRƯỜNG | |||||||
Stt | Tên bước công việc | Đặc tả | Bộ phận/đơn vị thực hiện | Bộ phận/ĐV phối hợp | Kết quả đạt được | Hạn hoàn thành | Biểu mẫu |
1 | Chuẩn bị thực hiện tiến độ đào tạo | – Căn cứ Kế hoạch đào tạo đã được lập, nhà trường thông báo cho các phòng, khoa, bộ phận làm các công tác chuẩn bị thực hiện tiến độ đào tạo. | Ban giám hiệu | Các phòng, khoa | Thông báo về việc chuẩn bị thực hiện tiến độ đào tạo | QĐ 62 Mẫu số 12
BM/QT.16/VH-P.ĐT/09/01 |
|
2 | Kế hoạch giáo viên, dự trù vật tư | – Các khoa lập kế hoạch giáo viên, Dự trù vật tư chuyển về Phòng Đào tạo. | Các khoa | Phòng Đào tạo | Kế hoạch giáo viên
Dự trù vật tư |
BM/QT.16/VH-P.ĐT/09/02
BM/QT.16/VH-P.ĐT/09/03 |
|
3 | Tổng hợp, xem xét | – Tổng hợp, xem xét đề xuất của các khoa về Kế hoạch giáo viên, đề xuất vật tư trình Hiệu trưởng phê duyệt. Nếu không hợp lý, yêu cầu khoa rà soát lại. |
Phòng Đào tạo |
Các khoa | Bảng tổng hợp Kế hoạch giáo viên, đề xuất vật tư | BM/QT.16/VH-P.ĐT/09/02
BM/QT.16/VH-P.ĐT/09/03 |
|
4 | Phê duyệt | – BGH xem xét ký duyệt kế hoạch giáo viên, dự trù vật tư. Nếu không hợp lý, yêu cầu Phòng đào tạo và các khoa kiểm tra và sửa lại. | Ban giám hiệu | Phòng đào tạo | Bản kế hoạch giáo viên, tổng hợp dự trù vật tư đã được BGH ký duyệt | QĐ 62 Mẫu số 2
BM/QT.16/VH-P.ĐT/09/04
|
|
5 | Xây dựng thời khóa biểu | – Xây dựng thời khóa biểu học kỳ (mỗi học kỳ làm 02 lần cho 10 tuần đầu và 11 tuần cuối). | Các khoa và Phòng Đào tạo | GVBM | Thời khóa biểu 10 tuần | QĐ 62 Mẫu số 3 TKB
|
|
6 | Phê duyệt | – BGH xem xét và ký duyệt thời khóa biểu toàn trường. Nếu không hợp lý, yêu cầu Phòng đào tạo và các khoa kiểm tra và điều chỉnh lại. | Ban giám hiệu | Phòng đào tạo, các khoa | Thời khóa biểu 10 tuần đã được BGH ký duyệt | BM/QT.16/VH-P.ĐT/09/05 | |
7 | Triển khai thực hiện Tiến độ đào tạo | – Tiến độ đào tạo năm học và thời khóa biểu học kỳ được chuyển đến tất cả các phòng, khoa, bộ phận và học sinh trong toàn trường. Hàng ngày giáo viên nhận và trả số lên lớp tại phòng trực giao nhận sổ. Khi cần thay đổi, bổ sung giờ dạy Giáo viên đề xuất thay đổi vào sổ thay đổi của khoa, chuyển phòng Đào tạo xem xét, báo cáo BGH duyệt. Hàng tháng cập nhật các thông tin về công tác giảng dạy của giáo viên và học sinh 01 lần. | Phòng đào tạo. Bộ phận trực giao nhận sổ sách đào tạo | Cán bộ, giáo viên và học sinh toàn trường. Bộ phận trực giao nhận sổ sách đào tạo | Cán bộ, giáo viên và các phòng, khoa, bộ phận trong nhà trường triển khai thực hiện Tiến độ đào tạo. Sổ ghi chép thể hiện: không dạy, đến muộn, về sớm.. Tổng hợp kết quả đã cập nhật thể hiện: Việc ghi chép đúng, sai, tiến độ đào tạo đúng, sai, giờ thiếu… | QĐ 62 Mẫu số 1 , số 3
BM/QT.16/VH-P.ĐT/09/06 BM/QT.16/VH-P.ĐT/09/07 |
|
8 | Thanh tra, kiểm tra | – Hàng ngày bộ phận kiểm tra nề nếp của nhà trường kiểm tra sỹ số học sinh, giờ giấc của giáo viên theo Thời khóa biểu. Cập nhật các thông tin về công tác giảng dạy của giáo viên và học tập của học sinh mỗi tháng 01 lần. | Bộ phận kiểm tra, Phòng Công tác HS-SV và Ban thanh tra đào tạo | Các phòng, khoa, Giáo viên chủ nhiệm, Bộ phận kiểm tra và Ban thanh tra đào tạo | Kết quả kiểm tra thể hiện: số học sinh nghỉ học, đến lớp muộn, về sớm, ý thức giảng dạy, học tập… Tổng hợp kết quả đã kiểm tra báo cáo BGH | BM/QT.16/VH-P.ĐT/09/08
BM/QT.16/VH-P.ĐT/09/13 |
|
9 | Xem xét, xử lý | – Căn cứ tiến độ đào tạo, thời khóa biểu và tình hình thực hiện tiến độ đào tạo thực tế, Phòng Đào tạo đề xuất các phương án lên BGH để giải quyết thực hiện tiến độ đào tạo. | BGH | Phòng đào tạo, các khoa, bộ môn và giáo viên | Giải quyết bù các giờ thiếu, tiết thiếu và các vấn đề khác liên quan đến tiến độ đào tạo | QĐ 62 Mẫu số 3
|
|
10 | Báo cáo tổng hợp | – Trước khi kết thúc môn học 01 tuần, GVBM báo cáo khoa và phòng Đào tạo tiến độ thực hiện để thực hiện kiểm tra kết thúc. Căn cứ kết quả học tập, rèn luyện của học sinh, GVCN tổng hợp kết quả, xếp loại và đánh giá cuối kỳ, cuối năm lần 1. | GVBM, Phòng Khảo thí | GVBM, Giáo vụ khoa, các khoa, Phòng đào tạo, Phòng Khảo thí, Phòng Công tác HSSV | Tổng hợp số giờ giảng dạy, số học sinh đủ điều kiện kiểm tra hết môn, Kết quả học tập, rèn luyện, tổng hợp đánh giá cuối kỳ, cuối năm lần 1 | BM/QT.16/VH-P.ĐT/09/09
QĐ 62 Mẫu số 3 |
|
11 | Tổng hợp, xử lý, lập kế hoạch | – Lập kế hoạch giảng dạy của giáo viên và kế hoạch học tập cho những học sinh phải học bù, học lại, thi lại trình BGH phê duyệt và triển khai thực hiện | Các khoa | Phòng Đào tạo | Kế hoạch học bù, học lại, kế hoạch thi lại | QĐ 62 Mẫu số 3 | |
12 | Thực hiện kế hoạch | – Thực hiện kế hoạch học bù, học lại thi lại. Căn cứ kết quả học tập, rèn luyện của học sinh sau khi học lại, thi lại, GVCN tổng hợp kết quả, xếp loại và đánh giá cuối kỳ, cuối năm lần cuối. | GVBM, GVCN | GVBM, Giáo vụ khoa ,Các khoa, Phòng Đào tạo | Kết quả học lại, thi lại của học sinh. Kết quả học tập, rèn luyện, tổng hợp đánh giá cuối kỳ, cuối năm | BM/QT.16/VH-P.ĐT/09/10 | |
13 | Tổng hợp giờ dạy của giáo viên | – Tổng hợp số giờ dạy của từng giáo viên trong học kỳ, năm học. | Khoa, GVBM | Phòng đào tạo | Thống kê tiết dạy của giáo viên | BM/QT.16/VH-P.ĐT/09/11 | |
14 | Tổng hợp, xem xét, báo cáo | – Sơ kết học kỳ, tổng kết năm học, thông báo kết quả học tập, khen thưởng, kỷ luật học sinh, khen thưởng, kỷ luật giáo viên, tổng hợp thanh toán thừa giờ trình BGH duyệt | Phòng đào tạo | Phòng công tác HS-SV, Các khoa, GVBM, học sinh toàn trường | Báo cáo sơ kết học kỳ, tổng kết năm học. Thanh toán thừa giờ.. | BM/QT.16/VH-P.ĐT/09/12
BM/QT.16/VH-P.ĐT/09/14 |
|
15 | Phê duyệt | – BGH xem xét ký duyệt báo cáo sơ, tổng kết…. Nếu không hợp lý, yêu cầu Phòng đào tạo và các khoa kiểm tra và sửa lại. | Ban giám hiệu | Phòng đào tạo | Bản Báo cáo sơ kết học kỳ, tổng kết năm học, thanh toán thừa giờ đã được BGH ký duyệt | BM/QT.16/VH-P.ĐT/09/12
BM/QT.16/VH-P.ĐT/09/14 |
|
16 | Lưu trữ hồ sơ |