- MỤC ĐÍCH VÀ PHẠM VI ÁP DỤNG
- Việc xây dựng, thực hiện và duy trì thủ tục quy trình này quy định việc rà soát các quy trình của hệ thống, đánh giá tính hiệu lực, hiệu quả từ đó đề xuất xây dựng, cải tiến các quy trình để các hoạt động được tiến hành một cách hệ thống, tăng năng suất, kiểm soát rủi ro trong các hoạt động quản lý của nhà trường.
- Quy trình này áp dụng cho tất cả các đơn vị trong Trường.
- ĐỊNH NGHĨA VÀ TỪ VIẾT TẮT
- Định nghĩa:
- Cải tiến chất lượng: Một phần của quản lý chất lượng tập trung vào nâng cao khả năng thực hiện các yêu cầu chất lượng.
- Cải tiến liên tục: Hoạt động lặp lại để nâng cao khả năng thực hiện các yêu cầu
Chú thích: Quá trình lập mục tiêu và tìm cơ hội để cải tiến là một quá trình không ngừng thông qua việc sử dụng các phát hiện khi đánh giá và kết luận đánh giá, phân tích dữ liệu, xem xét của lãnh đạo hay các biện pháp khác và nói chung dẫn tới các hành động khắc phục hay hành động phòng ngừa
- Ý kiến cải tiến: là các ý kiến đóng góp cho việc ngày càng hoàn thiện hệ thống quản lý chất lượng và phương thức tiến hành trong các hoạt động của Công ty nhằm không ngừng nâng cao chất lượng của công tác quản lý và các quá trình sản xuất sản phẩm.
QT | : Quy trình | NC | : SP/DV không phù hợp |
HTQLCL | : Hệ thống quản lý chất lượng | HĐKP | : Hành động khắc phục |
ĐGNB | : Đánh giá nội bộ | BGH | : Ban giám hiệu |
TL | : Tài liệu | HS | : Hồ sơ |
ĐDLĐ | : Đại diện lãnh đạo | BM | : Biểu mẫu |
KSTL | : Kiểm soát tài liệu | CBVC | : Giáo viên, cán bộ, viên chức |
MTCL | : Mục tiêu chất lượng | HĐPN | : Hành động phòng ngừa |
- Từ viết tắt:
- LƯU ĐỒ (Xem trang 3)
- ĐẶC TẢ (Xem trang 4-6)
- CÁC BIỂU MẪU/ HƯỚNG DẪN KÈM THEO
Stt | Tên biểu mẫu/ hướng dẫn | Mã hóa |
1 | Phiếu yêu cầu cải tiến | BM/QT.63/VH-P.KTh/08/01 |
ĐẶC TẢ QUY TRÌNH CẢI TIẾN HTQLCL | |||||||
STT | CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC | NỘI DUNG THỰC HIỆN | BỘ PHẬN/ĐƠN VỊ THỰC HIỆN | BỘ PHẬN/ĐƠN VỊ PHỐI HỢP THỰC HIỆN | KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC | HẠN HOÀN THÀNH | MẪU HỒ SƠ |
1. | Căn cứ yêu cầu | Các thông tin đầu vào có thể căn cứ để xác định yêu cầu cải tiến
bao gồm: • Kết quả xem xét Lãnh đạo về Hệ thống chất lượng. • Kết quả đánh giá chất lượng nội bộ. • Kết quả thi hành các biện pháp khắc phục/phòng ngừa. • Thông tin phản hồi từ các cá nhân/ đơn vị khác • Hoạt động công tác quản lý thực tế |
Tất cả mọi người | Các đơn vị liên quan | Đưa ra ý kiến cải tiến | ||
2. | Lập phiếu yêu cầu cải tiến | Các cá nhân/ đơn vị có ý kiến hoàn thành theo mẫu 40/QT-CĐN.BM01 và gửi về đơn vị giám sát | Cá nhân/ đơn vị có ý kiến | Đơn vị giám sát & Các đơn vị liên quan | Phiếu yêu cầu | BM/QT.63/VH-P.KTh/08/01 | |
3. | Kiểm tra | Đơn vị giám sát kiểm tra quy cách, nội dung phiếu. | Đơn vị giám sát | Phiếu yêu cầu đúng quy cách, nội dung | BM/QT.63/VH-P.KTh/08/01 | ||
4. | Tổng hợp báo cáo | Tổng hợp theo kế hoạch và Báo cáo lãnh đạo nhà trường theo kế hoạch | Đơn vị giám sát | ||||
5. | Xem xét | BGH xem xét yêu cầu | BGH | Xem xét phiếu yêu cầu | BM/QT.63/VH-P.KTh/08/01 | ||
6. | Họp thống nhất | BGH họp các đơn vị liên quan về các nội dung có liên quan |
BGH |
Các đơn vị liên quan | Biên bản họp | ||
7. | Thực hiện cải tiến theo chỉ đạo | Các đơn vị được chỉ đạo thực hiện cải tiến/ chỉnh sửa hệ thống quy trình QLCL | Các đơn vị liên quan | Quy trình đã được chỉnh sửa | |||
8. | Báo cáo | Báo cáo đơn vị giám sát | Báo cáo | ||||
9. | Tổng hợp | Đơn vị giám sát kiểm tra nội dung và tính phù hợp của quy trình đã được chỉnh sửa và gửi chuyên gia đáng giá | Đơn vị giám sát | ||||
10. | Kiểm tra | Chuyên gia đánh giá đánh giá tính hiệu quả của hành động cải tiến | Chuyên gia đánh giá | Báo cáo | |||
11. | Báo cáo | Báo cáo lãnh đạo nhà trường | Báo cáo | ||||
12. | Duyệt | Hiệu trưởng nhà trường phê duyệt các nội dung đã tiến hành hành động cải tiến. | Quyết định phê duyệt | ||||
13. | Lưu hồ sơ | Đơn vị giám sát lưu hồ sơ, thông báo tới các đơn vị liên quan | Hồ sơ lưu |